Polycrete ST

Polycrete ST

Liên hệ: 0985 746 295 - 035 274 3537

Giá: Liên hệ

Thông tin chi tiết sản phẩm
Va sa cha gc xi măng cường độ cao biến tính polyme
Va sa cha biến tính bng polyme, được pha chế đặc bit bng cách trn OPC vi không co ngót phgia, si, polyme và cht độn để sa cha dm, ct và sàn.

ĐẶC TRƯNG
► Cường độ gia cố thêm do sự hiện diện của sợi
Bù co ngót
Thích hp cho các ng dng xây dng cao
Thích hp sdng cho các khu vc bin và công nghip
Ngăn chn sự ăn mòn ca ct thép trong bê tông
Có ththi công bng bay, bơm hoc phun
Sa cha bê tông cường độ cao

MÔ T
Polycrete ST là va sa cha polyme ci tiến có cu trúc cường độ cao. Sn phm được pha chế đặc bit bng cách pha trn OPC vi phgia không co ngót, si, polyme và cht độn để sa cha dm, ct và sàn trong các kết cu chu ti trng động và giao thông.

LĨNH VỰC ÁP DỤNG
công thc đặc bit cho ct, tm và để sa cha các hư hng bê tông kết cu gn sóng
sa cha bê tông trong môi trường có tính ăn mòn cao như công trình bin, kết cu cng tường bin, v.v.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt

Bề mt bê tông được sa cha phi nhn, sch và không bô nhim. Khu vc bmc nát hoc hư hng nên được cưa ct, gicho các cnh ca khu vc đó vuông vn nht có th. Các vt liu ri phi được loi bcn thn bng cách sdng các phương tin thích hp như dng csc nhn hoc búa đẽo. Nếu ct thép bị ăn mòn, hãy chc chn rng mt sau ca thép được tiếp xúc hoàn toàn. Sau đó làm sch thép đến tình trng kim loi sáng.
Sơn lót
a. C
t thép: Sau khi làm sch, xlý bmt ct thép bng sơn lót giàu km (Polyzinc *). Phmt lp Polyzinc liên tc lên thép khô. Có thsơn lp thhai sau 1-2 giờ để che các lỗ đinh ghim.
b. Bê tông: n
ếu bê tông bhư hi nghiêm trng và do stn công ca clorua, thì nên sơn lp liên kết bng Polybond EP * / Polybond AC * trước khi đặt Polycrete ST để đạt được liên kết ti ưu trong các phn mi và đã đóng rn. Để đạt được độ liên kết ti ưu gia phn mi và phn đã đóng rn, nên thi công Polycrete ST khi lp kết dính vn còn dính. Đối vi bê tông mi, bão hòa khu vc cn sa cha bng nước trước khi thi công va sa cha.
Trộn
Polycrete ST có thể được trộn bằng phương pháp cơ học. Thêm từ từ Polycrete ST vào 3,50-4,0L nước định mức sạch (tỷ lệ w / p xấp xỉ 0,14 - 0,16) đang hoạt động tốt để tạo ra một loại vữa mịn. Độ đặc của hỗn hợp có thể được điều chỉnh bằng cách thêm bột hoặc nước nếu cần, tùy thuộc vào nhiệt độ.
Trát và hoàn thiện

Trong khi lớp sơn t n nh, tiến hành trn vữa và đầm kỹ. Ứng dụng thể được thực hin bằng bay hoặc găng tay cao su để dán vt liệu vào vtrí. PolycreteST có thể được thi ng vi độ dày mong muốn theo tng lớp trên bề mặt thng đứng và trên cao. Ứng dụng xây dựng cao thể đạt được bằng cách sử dụng ván khnTrong khi thi ng nhiều lớp, lớp trước nên được cắchéo và để đông kết trước khi n lớp tiếp theoPolycrete ST có thể được thi công vi độ dày 40 mm trong mt ln thi công nếu nhit độ môi trường nhỏ hơn 25 ° C và điu kin thi tiết bình thường.
Bảo dưỡng
Do shin din ca các polyme khô nhanh, khu vc sa cha phi được bo dưỡng theo quy trình thc hành bo dưỡng bê tông tt và được bo vkhi gió khô. Khi được bo dưỡng bng vi hessian ướt, khu vc này sẽ được bao phngay lp tc bng mt tm polyethyelene mt độ cao sẽ được dán vào tt ccác cnh.

LÀM SCH
Làm sch tt ccác dng cbng nước ngay sau khi sử dng. Chcó thloi bcác vt liu cng bng cơ hc.

ĐÓNG GÓI
Polycrete ST 13.81L/25 kg (w/p ratio of 0.16)

BẢO QUẢN & LƯU TRỮ
Bo qun nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa mi ngun nhit, ánh nng mt tri. Trong điu kin khí hu nhiđới, bo qun trong phòng điu hòa nhit độ. Thi hn sdng lên đến 12 tháng trong điu kin chưa mvà nếu được bo qun theo khuyến ngh. Tiếp xúc quá nhiu vi ánh nng, độ ẩm và tia UV slàm gim cht lượng ca sn phm và gim thi hn sdng.

CUNG CẤP
Polycrete ST 25kg bag

SỨC KHỎE & AN TOÀN
Như vi tt ccác sn phm hóa cht xây dng, luôn phi thn trng. phi mc qun áo bo hnhư găng tay và kính bo h. Xlý bt kvết bn nào vào da hoc mt bng nước ngt ngay lp tc. Nếu vô tình nut phi bt ksn phm nào, không được gây nôn mà hãy gi htry tế ngay lp tc.

THÔNG SỐ KTHUT
Các đặc tính đin hình đạt được vi tlw / p là 0,16

Tính chất Giá trị Tiêu chuẩn
Màu & hình thức Bột xám -
Tỷ trọng hỗn hợp [g/cc] 2.1±0.05 ASTM C D 1475
Thời gian thi công [phút] 30 ASTM C 308
Độ bền nén
@28 ngày, [N/mm2]
> 50 ASTM C 579
Độ bền uốn
@28 ngày, [N/mm2]
> 7 ASTM C 580
Độ bền cắt
@28 ngày, [N/mm2]
> 20 ASTM C 882
Độ bám dính
@28 ngày, [N/mm2]
> 1.5 ASTM C 882
ASTM D 4541
Độ thấm nước
@5 bar
< 10 mm BS EN 12390
Hấp thụ nước [%] < 2.5 BS 1881
ASTM D 642
Độ dày thi công
T
ối thiểu, [mm/layer]
D
ọc, [mm/layer]
bên trên, [mm/layer]
Ngang, [mm/layer]
-
5
Lên đến 40
Lên đến 15
lên đến 100
 
Nhiệt độ thi công, [°C] 5 đến 45  
Tất cả các giá trị đã cho đều có dung sai 5-10%

Sản phẩm khác