POLYPOXY CR - LỚP PHỦ NGĂN NGỪA HOĂ CHẤT GỐC NHỰA EPOXY

POLYPOXY CR là hợp chất phủ bảo vệ gốc nhựa Epoxy cao cấp không chứa dung môi có tác dụng tạo ra bề mặt ngăn ngừa các tác nhân hóa học cho bê tông và thép.


ĐẶC ĐIỂM


  • Khả năng kháng hóa chất cao.
  • Dễ thi công
  • Không chứa dung môi
  • Lớp phủ bảo vệ và chống thấm.
  • Lớp phủ cao cấp.
  • Sạch sẽ, dễ dàng vệ sinh.


PHẠM VI ỨNG DỤNG


  • Bảo vệ mặt trong cho các bể chứa bê tông và kim loại, các tác nhân hóa học, dàu và mỡ .
  • Lớp phủ ngăn ngừa hóa chất tại vị trí đáy và tường của rãnh thoát nước, đường ống xử lí nước, các nhà máy sản xuất, nhà máy bia…vv


QUY TRÌNH THI CÔNG


Chuẩn bị bề mặt

Bề mặt bê tông được xử lí phải đạt 28 ngày tuổi. Phải đảm bảo thành phần hơi ẩm trên bề mặt không vượt quá 5%. Bề mặt được làm sạch khỏi bụi, bẩn, các tạp chất và hồ xi măng.  Công tác làm sạch được thực hiện bằng cách phun đá mạt/ cố định hoặc máy mài cơ học. Bê tông phải đặc  chắc và tất cả các vết nứt, lỗ rỗng phải được sửa chữa bằng Polypoxy NF (hoặc tương đương) và được bảo dưỡng. Trước khi tiến hành thi công lớp phủ phải đảm bảo bề mặt khô hoàn toàn.

Lớp sơn lót

Sơn lót bề mặt trên băng POLYPRIME EP định mức @ 4-5 m2/ lít. Lớp chống thấm được thi công khi lớp lót trong tình trạng còn từ độ quánh đến độ dính. Tuy nhiên, trong tất cả các trường hợp, lớp chống thấm sẽ dược thi công trong vòng 12 giờ sau khi thi công lớp lót. Nếu bề mặt sơn lót để tồn tại quá 12 giờ, lớp sơn lót mới sẽ được thi công lại.

Trộn

Trộn thành phần A(nhựa) và thành phần B(phần cứng)riêng biệt trong một phútbằng máy cánh khuấy có tốc độ chậm. Sau đó cho thành phần B  vàotrong  thành phần A và khuấy đều trongvòng  2-3 phút để có hỗn hợp tạo thành đồng nhất. Thi công ngay sau khi trộn

Thi công

POLYPOXY CTcó thể được thi côngbằng chổi quét, chổi cao su, con lăn hoặc bình xịt.Lớp chống thấm được thi công định mức @0.3 lít/m2 để đạt được Chiều dày của lớp màng khô là 300 micron. Trên các bề mặt nằm ngang lớp chống thấm có thể được thi công một lớp với bề dày 300 micron. Do trọng lượng bản thân của lớp chống thấm nặng, trên bề mặt thẳng đứng được thi công thành 2 lớp với 200 micron cho mỗi lớp để ngăn ngừa sự lún/ sụt. Mỗi lớp kế tiếp sẽ chỉ được thi công sau khi lớp thi công trước khô hoàn toàn. Sau khi thi công lớp chống thấm phải được lăn lại để giảm sự không đồng đều trên bề mặt và tăng cường bám dính.


VỆ SINH


Làm sạch ngay tất cả các dụng cụ bằng POLYSOLVENT sau khi thi công. Nếu vật liệu khô cứng có thể được làm sạch bằng cơ học.


BẢO QUẢN VÀ HẠN DÙNG


Bảo quản tại trong phạm vi khô, mát và tránh xa tất cả các nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời. Thời hạn sử dụng là 12 tháng trong tình trạng không bị mở và được bảo quản theo đúng các khuyến cáo. Tiếp xúc trực tiếp với ánh sang mặt trời, chỗ ẩm ướt và tia UV sẽ làm hư hỏng chất lượng của sản phẩm và làm giảm tuổi thọ của chúng.


SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN


Cũng như tất cả các sản phẩm hoá chất xây dựng khác cần luôn luôn thận trọng khi thực hiện. Quần áo bảo hộ cũng như găng tay, kính bảo hộ phải được trang bị. Nếu bị sản phẩm văng vào da hoặc mắt phải rửa ngay bằng nước sạch. Nếu nuốt phải sản phẩm này, có thể không gây ra buồn nôn. Hãy gọi giúp đỡ từ phía chuyên gia y tế ngay lập tức.


NGĂN NGỪA HÓA CHẤT


  • Axit Sulphuric ( 10%)
  • Axit Lactic (10%)
  • Axit Nitric (10%)
  • Natri Hydroxit ( 50%)
  • Dầu Diesel
  • Nước nhiễm điện
  • Dầu thực vật
  • Formaldehit ( 40%)
  • Dầu Diesel
  • Dầu máy bay
  • Nhiên liệu


MẬT ĐỘ


POLYPRIME EP:   4-5 m2/ lít

POLYPOXY CR:  0.3 lít/ m2 cho lớp phủ khô có chiều                dày 300 micron


ĐÓNG GÓI


POLYPRIME EP    5 lít và 15 lít / bộ

POLYPOXY NF    3 kg / bộ

POLYPOXY CT    3.5 kg / bộ

* Tham khảo trang web của TDS

 

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ

Tỷ trọng, [g/cc]

1.45±0.05

Màu sắc

Ghi

Hàm lượng chất rắn,  [%]

100

Thời gian thi công, [phút]

30

Thời gian quánh, [giờ]

6

Khô ban đầu, [giờ]

12

Khô hoàn toàn, [ngày]

7

Cường độ bám dính [N/mm2]

>2

Độ thấm nước, [%]

<0.05

Chống mài mòn, [mg]

<100

Tất cả các giá trị có sai số 5-10%


Ngoài các thông tin được nêu ra ở trên, điều quan trọng là việc thực hiện theo các hướng dẫn liên quan và những quy định từ các nhà tổ chức và các hiệp hội thương mại cũng như các tiêu chuẩn tương ứng. Những đặc điểm đã đưa ra trên đây được dựa trên kinh nghiệm thực tế và kiểm tra ứng dụng. Đặc tính được đảm bảo và có thể sử dụng, bạn có thể yêu cầu bằng văn bản nếu cần biết thêm các thông tin từ chúng tôi. Tất cả dữ liệu đưa ra được xét ở điều kiện nhiệt độ môi trường và nhiệt độ vật liệu là +23oC  và độ ẩm không khí 50%, không áp dụng đối với trường hợp khác. Xin lưu ý rằng dưới điều kiện khí hậu khác độ cứng có thể nhanh hoặc chậm.

Thông tin trên đây, những khuyến cáo đặc biệt cho việc đóng gói và sử dụng sản phẩm của chúng tôi, được dựa trên kinh nghiệm chuyên môn của chúng tôi. Các vật liệu và hàng hóa có thể khác so với các mục đích sử dụng khác nhau và do đó chúng nằm ngoài phạm vi xử lí của chúng tôi, chúng tôi nhấn mạnh rằng, mỗi trường hợp kiểm tra chỉ phù hợp cho từng mục đích sử dụng. Trách nhiệm pháp lý không được chấp nhận dựa trên các mục trong bảng dữ liệu hay lời khuyên bất kì được đưa ra, trừ khi đây là trường hợp lỗi sản phẩm hoặc sơ suất từ phía chúng tôi. Bảng dữ liệu kĩ thuật này thay thế tất cả các phiên bản trước đây có liên quan đến sản phẩm này.